Phiên âm : gào dì zhuàng.
Hán Việt : cáo địa trạng.
Thuần Việt : xin ăn; giấy ăn xin .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
xin ăn; giấy ăn xin (viết về hoàn cảnh khó khăn của mình để xin mọi người giúp đỡ.)把自己的不幸遭遇写在纸上铺在街头或用粉笔写在地上,向路人乞求钱财或其他帮助