Phiên âm : xī fù zuò yòng.
Hán Việt : hấp phụ tác dụng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
物質附著在固體或液體表面, 因而使表面濃度增加的一種現象。如活性碳、活性氧化鋁及黏粒表面與氣相或液相接觸時, 氣、液相的成分被其表面吸附。也稱為「吸著作用」。