Phiên âm : tīng tiān yóu mìng.
Hán Việt : thính thiên do mệnh.
Thuần Việt : mặc cho số phận; phó thác cho trời.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mặc cho số phận; phó thác cho trời任凭事态自然发展变化,不做主观努力有时也用来比喻碰机会或听其自然