Phiên âm : hòu yì shè rì.
Hán Việt : hậu nghệ xạ nhật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
傳說堯時十日並出, 莊稼、草木皆被烤焦, 民不聊生。后羿射落九日, 天地重生。見《淮南子.本經》。後比喻為民除害或勇猛善戰。如:「他本著后羿射日的精神, 參加這次的掃毒專案。」