Phiên âm : kě bù.
Hán Việt : khả bất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Há không, lẽ nào không. ◇Trịnh Đình Ngọc 鄭廷玉: Vương Khánh nhĩ khả bất thính kiến! 王慶你可不聽見 (Hậu đình hoa 後庭花, Đệ nhị chiệp).♦Đúng vậy, phải rồi. ◎Như: khả bất! Đài Bắc đích giao thông chân thị ủng tễ a 可不! 臺北的交通真是擁擠啊.