Phiên âm : zhǐ shén.
Hán Việt : chỉ thậm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
做什麼。元.關漢卿《魯齋郎》第四折:「他也帶著小娘子走, 相公到此只甚?」