Phiên âm : kòu hūn.
Hán Việt : khấu hôn.
Thuần Việt : kêu oan; đánh trống kêu oan; đập cửa kêu oan; .
kêu oan; đánh trống kêu oan; đập cửa kêu oan; (dân chúng đến triều đình kêu oan)
官吏, 百姓到朝廷诉冤
kòu hūn wúmén. ( wúchù shēnyuān )
không có chỗ kêu oan.