VN520


              

受涼

Phiên âm : shòu liáng.

Hán Việt : thụ lương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

著涼。如:「天冷時記得多加件衣裳, 免得受涼!」《鏡花緣》第五五回:「或於五月、六月、七月, 撿十個除日煎洗更好;因彼時天暖, 可免受涼之患。」

bị cảm lạnh; bị cảm。
受到低溫度的影響而患感冒等疾病。


Xem tất cả...