Phiên âm : shòu jiè.
Hán Việt : thụ giới.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người gia nhập Tăng-già 僧伽, tự nguyện giữ giới luật. § Có giới luật cho cư sĩ, cho tỉ-khâu (cụ túc giới 具足戒).