Phiên âm : shòu chǒng.
Hán Việt : thụ sủng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
被寵愛。例老么常是家中最受寵的孩子。被寵愛。如:「他自小乖巧聽話, 不僅在家中受寵, 出外也是人緣甚佳。」