Phiên âm : fǎn yǎn.
Hán Việt : phản nhãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trở mắt, nhìn đi chỗ khác, không muốn thấy. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phản nhãn nhược bất tương thức 反眼若不相識 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Quay mắt nhìn đi chỗ khác, như là không biết nhau.