Phiên âm : fǎn zhèng.
Hán Việt : phản chánh, phản chính.
Thuần Việt : .
♦Trở về đường ngay, từ bên tà về với bên chánh. ☆Tương tự: quy chánh 歸正. ◎Như: bát loạn phản chánh 撥亂反正 chuyển loạn thành chánh. ◇Hán Thư 漢書: Dục lệnh giác ngộ phản chánh, thôi thành hành thiện 欲令覺悟反正, 推誠行善 (Tức Phu Cung truyện 息夫躬傳).
♦Quân địch đầu hàng theo về phe mình gọi là phản chánh 反正.
♦Mặt phải và mặt trái.
♦Vua trở lại ngôi vị.
♦Dù thế nào, dù sao. ☆Tương tự: hoành thụ 橫豎. ◎Như: vô luận thiên tình hoàn thị hạ vũ, phản chánh tha nhất định yếu khứ 無論天晴還是下雨, 反正他一定要去 bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi.