VN520


              

反正

Phiên âm : fǎn zhèng.

Hán Việt : phản chánh, phản chính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 橫豎, 歸正, .

Trái nghĩa : , .

♦Trở về đường ngay, từ bên tà về với bên chánh. ☆Tương tự: quy chánh 歸正. ◎Như: bát loạn phản chánh 撥亂反正 chuyển loạn thành chánh. ◇Hán Thư 漢書: Dục lệnh giác ngộ phản chánh, thôi thành hành thiện 欲令覺悟反正, 推誠行善 (Tức Phu Cung truyện 息夫躬傳).
♦Quân địch đầu hàng theo về phe mình gọi là phản chánh 反正.
♦Mặt phải và mặt trái.
♦Vua trở lại ngôi vị.
♦Dù thế nào, dù sao. ☆Tương tự: hoành thụ 橫豎. ◎Như: vô luận thiên tình hoàn thị hạ vũ, phản chánh tha nhất định yếu khứ 無論天晴還是下雨, 反正他一定要去 bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi.


Xem tất cả...