Phiên âm : fǎn běn huán yuán.
Hán Việt : phản bổn hoàn nguyên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
恢復原來的情況。《西遊記》第一一回:「連服一二次, 方纔反本還原, 知得人事。」《鏡花緣》第九一回:「紫芝道:『我把玉芝妹妹搓壞的那個團子, 拉做長條兒, 放在破車當中, 仍是一個整車, 這叫做反本還原。』」