VN520


              

反射

Phiên âm : fǎn shè.

Hán Việt : phản xạ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Làn sóng âm thanh hoặc tia sáng gặp trở ngại, đổi phương hướng, dội ngược trở lại gọi là hiện tượng phản xạ 反射.
♦Tác dụng của hệ thống thần kinh trước sự kính thích nào đó. Như con ngươi mở to ra hay thu nhỏ lại tùy theo cường độ của ánh sáng nhẹ hay mạnh.


Xem tất cả...