VN520


              

卑辭厚禮

Phiên âm : bēi cí hòu lǐ.

Hán Việt : ti từ hậu lễ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 出言不遜, .

謙恭的言辭和豐厚的禮物。唐.陳章甫〈與吏部孫員外書〉:「且古之招賢, 降蒲輪束帛, 卑辭厚禮, 猶恐不來。」《喻世明言.卷二一.臨安里錢婆留發跡》:「勾踐當年欲豢吳, 卑辭厚禮被姑蘇。」

khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài。
謙卑的言詞,豐厚的禮物。
表示聘請賢士或待人時極其恭敬。


Xem tất cả...