VN520


              

卑禮厚幣

Phiên âm : bēi lǐ hòu bì.

Hán Việt : ti lễ hậu tệ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

態度謙卑, 贈禮豐富。指招聘賢人的禮物厚重與態度殷切。語出《史記.卷四四.魏世家》:「惠王數被於軍旅, 卑禮厚幣以招賢者。」後亦用於形容請教他人的態度。《官場現形記》第四一回:「而後任帳房同前任帳房, 卻要卑禮厚幣, 柔氣低聲, 以為事事叨教地步。」

khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài。
謙恭的禮節,豐厚的財禮。
表示聘請賢士或待人時極其恭敬。


Xem tất cả...