Phiên âm : qiān lǐ dā cháng péng.
Hán Việt : thiên lí đáp trường bằng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(歇後語)沒有不散的筵席。意謂棚架搭得再長, 酒席擺得再多再好, 終也有曲終人散的時候。比喻再好的事情, 也有結束的時候。《紅樓夢》第七二回:「千里搭長棚──沒有個不散的筵席, 再過三二年, 咱們都是要離這裡的。」