Phiên âm : qiān qí wàn chè.
Hán Việt : thiên kì vạn triệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
許多的歧路和車轍。通常用以比喻事理的紛多繁雜。《朱子語類.卷一二.持守》:「纔出門, 便千岐萬轍, 若不是自家有個主宰, 如何得是。」