VN520


              

十足

Phiên âm : shí zú.

Hán Việt : thập túc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thuần, ròng, mười phần mười. ◎Như: thập túc đích hoàng kim 十足的黃金.
♦Đầy, đủ hết, đầy đủ. ◇Lão Xá 老舍:Nhĩ hữu thập túc đích lí do khứ khởi tố, nhĩ hữu thập túc đích lí do khứ yêu cầu bồi thường, ngã chỉ thị cầu nhĩ, khoan dong tha nhất ta! 你有十足的理由去起訴, 你有十足的理由去要求賠償, 我只是求你, 寬容他一些 (Nhị mã 二馬, Đệ ngũ đoạn nhất).
♦Cả, trọn, suốt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Khứ niên Hải Xương Tương thị tại Bắc Kinh cử hành hôn lễ, bái lai bái khứ, tựu thập túc bái liễu tam thiên 去年海昌蔣氏在北京舉行婚禮, 拜來拜去, 就十足拜了三天 (Triêu hoa tịch thập 朝花夕拾, Cẩu‧ miêu‧ thử 狗‧貓‧鼠).


Xem tất cả...