VN520


              

包飯

Phiên âm : bāo fàn.

Hán Việt : bao phạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 包伙, .

Trái nghĩa : , .

按月收取固定伙食費, 按日供人飯菜的交易方式。例為方便工人用餐, 很多工廠都採用包飯制。
1.買便當。如:「你外出吃午餐時, 請順便幫我包飯。」2.按日供人飯菜, 再按月收取伙食費的交易方式。《二十年目睹之怪現狀》第五七回:「又到近處包飯人家, 說定了包飯。」也稱為「包伙」。

cơm tháng; nấu cơm tháng; đặt cơm tháng。
雙方約定,一方按月付飯錢,另一方供給飯食。
吃包飯
ăn cơm tháng


Xem tất cả...