VN520


              

勵行

Phiên âm : lì xíng.

Hán Việt : lệ hành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

努力認真的執行。例勵行新政
努力認真的執行。如:「我們當勵行勤儉建國的原則。」《清史稿.卷二一四.后妃傳.文宗孝德顯皇后傳》:「太后屢下詔:『母子一心, 勵行新政。』」也作「厲行」。
砥勵品行。例敦品勵行
敦勵品行。《北史.卷八六.循吏傳.梁彥光傳》:「彥光訓喻而遣之, 後改過勵行, 卒為善士。」