Phiên âm : lì jīng tú zhì.
Hán Việt : lệ tinh đồ trị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 縱逸酣嬉, .
振奮精神, 謀求治好國家或設法做好事業。例在董事長勵精圖治之下, 公司營運狀況由虧轉盈, 漸見起色。發憤圖強, 力求有所作為。《元史.卷一三六.拜住傳》:「英宗倚之, 相與勵精圖治。」《京本通俗小說.拗相公》:「神宗天子勵精圖治, 聞王安石之賢, 特召為翰林學士。」也作「厲精圖治」。