Phiên âm : qín jǐn.
Hán Việt : cần cẩn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 疏懶, .
勤勞謹慎。《宋史.卷四○三.趙方傳》:「嘗請元祖書『勤謹和緩』四字。」《初刻拍案驚奇》卷一六:「這媽媽且是和氣, 又十分勤謹。」
chăm chỉ; siêng năng; cần cù。盡力多做或不斷地做(跟'懶'或'惰'相對)。勤勞。他工作很勤謹。anh ấy làm việc rất chăm chỉ.他比誰都勤謹。anh ấy siêng năng hơn ai hết.