VN520


              

勤謹

Phiên âm : qín jǐn.

Hán Việt : cần cẩn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 疏懶, .

勤勞謹慎。《宋史.卷四○三.趙方傳》:「嘗請元祖書『勤謹和緩』四字。」《初刻拍案驚奇》卷一六:「這媽媽且是和氣, 又十分勤謹。」

chăm chỉ; siêng năng; cần cù。
盡力多做或不斷地做(跟'懶'或'惰'相對)。
勤勞。
他工作很勤謹。
anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
他比誰都勤謹。
anh ấy siêng năng hơn ai hết.


Xem tất cả...