Phiên âm : kān hūn.
Hán Việt : khám hôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
合婚。元.關漢卿《調風月》第四折:「勘婚處恰歲數, 出家後有衣祿。」元.尚仲賢《柳毅傳書》第三折:「俺滿口兒要結姻, 他舒心兒不勘婚。」