VN520


              

動容

Phiên âm : dòng róng .

Hán Việt : động dong.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đổi sắc mặt, biến sắc. Thường chỉ có ý xúc động.
♦Động tác và nghi dong. ◇Mạnh Tử 孟子: Động dong chu toàn trúng lễ giả, thịnh đức chi chí dã 動容周旋中禮者, 盛德之至也 (Tận tâm hạ 盡心下).
♦Lay động. ◇Khuất Nguyên 屈原: Bi thu phong chi động dong hề 悲秋風之動容兮 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xót thương gió thu lay động hề.


Xem tất cả...