Phiên âm : dòng shì.
Hán Việt : động sự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.治理國家大業。《史記.卷六.秦始皇本紀》:「應時動事, 是維皇帝。」2.日常生活常用的器具。宋.吳自牧《夢粱錄.卷一八.民俗》:「或有新搬移來居止之人, 則鄰人爭借動事, 遺獻湯茶。」也稱為「動使」、「動用家事」。