Phiên âm : bó rán biàn sè.
Hán Việt : bột nhiên biến sắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 怫然作色, .
Trái nghĩa : , .
形容人因發怒生氣而臉色大變。《三國演義》第四三回:「孫權聽了孔明此言, 不覺勃然變色, 拂衣而起, 退入後堂。」也作「勃然作色」、「勃然色變」。
tái người。《孟子·萬章下》:"王勃然變乎色。"趙岐注:"王聞此言,慍怒而驚懼。故勃然變色。"指因惱怒或受驚而忽然臉色大變。