VN520


              

功率

Phiên âm : gōng lǜ.

Hán Việt : công suất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Vật lí học: Công 功 của vật thể trong một đơn vị thời gian, gọi là công suất 功率. § Ghi chú: Công 功 = lực (đơn vị: Newton) nhân với khoảng cách di chuyển của vật thể (đơn vị: m, mètre). ◎Như: công suất kế 功率計 máy đo công suất.


Xem tất cả...