Phiên âm : gōng lǜ.
Hán Việt : công suất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vật lí học: Công 功 của vật thể trong một đơn vị thời gian, gọi là công suất 功率. § Ghi chú: Công 功 = lực (đơn vị: Newton) nhân với khoảng cách di chuyển của vật thể (đơn vị: m, mètre). ◎Như: công suất kế 功率計 máy đo công suất.