Phiên âm : tī xiē liáo fēng.
Hán Việt : dịch hiết liêu phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
撥弄蠍子, 還挑逗蜜蜂。比喻招惹是非或自找麻煩。元.無名氏《氣英布》第一折:「你正是剔蠍撩蜂, 暴虎憑河, 誰著你鑽頭就鎖, 也怪不的喒故舊情薄。」元.紀君祥《趙氏孤兒》第二折:「偏你這罷職歸田老農, 公然敢剔蠍撩蜂!」也作「撩蜂撥刺」、「撩蜂剔蠍」、「撩蜂吃螫」。