VN520


              

制中

Phiên âm : zhì zhōng.

Hán Việt : chế trung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.執中, 謹守中正之道。《禮記.仲尼燕居》:「夫禮, 所以制中也。」《後漢書.卷二八下.馮衍傳》:「援前聖以制中兮, 矯二主之驕奢。」2.守制、居喪期間。《喻世明言.卷一.蔣興哥重會珍珠衫》:「只推制中, 不與外事。」《紅樓夢》第一一四回:「因在制中不便行禮, 便拉著了手敘了些闊別思念的話。」


Xem tất cả...