Phiên âm : lì lìng zhì hūn.
Hán Việt : lợi lệnh trí hôn.
Thuần Việt : thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn .
Đồng nghĩa : 見利忘義, 財迷心竅, 利慾薰心, .
Trái nghĩa : 見利思義, 輕財好義, 臨財不苟, .
thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)贪图私利使头脑发昏,忘掉一切