VN520


              

分擔

Phiên âm : fēn dàn.

Hán Việt : phân đảm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 分管, .

Trái nghĩa : 總攬, .

♦Chia ra cho mọi người cùng gánh vác. ☆Tương tự: phân quản 分管. ★Tương phản: tổng lãm 總攬. ◎Như: phân đảm công tác 分擔工作.
♦Chia sẻ, vì người khác chịu đựng phần nào. ◇Ba Kim 巴金: Tha bất cận phân đảm liễu ngã đích thống khổ, hoàn cấp liễu ngã bất thiểu đích an ủy hòa cổ lệ 她不僅分擔了我的痛苦, 還給了我不少的安慰和鼓勵 (Tùy tưởng lục 隨想錄, Hoài niệm Tiêu San 懷念蕭珊) Bà đã chia sẻ cùng tôi bao nhiêu thống khổ, cũng như cho tôi rất nhiều an ủi và khích lệ.


Xem tất cả...