Phiên âm : dāo zhàng.
Hán Việt : đao trượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
武器的泛稱。《五代史平話.梁史.卷上》:「朱溫與牛存節詐做賣柴人, 藏刀仗放柴內, 用大車載入城。」元.谷子敬《城南柳》第四折:「則看誰有刀仗, 便是殺人的。」