Phiên âm : xiōng fú.
Hán Việt : hung phục.
Thuần Việt : .
♦Quần áo tang, tang phục. ◇Luận Ngữ 論語: Hung phục giả thức chi 凶服者式之 (Hương đảng 鄉黨) Thấy người mặc đồ tang, thì cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính.
♦Quần áo giáp, mặc khi có thể gặp nguy hiểm. Có thuyết cho là quần áo của bọn hung ác mặc.