VN520


              

凶多吉少

Phiên âm : xiōng duō jí shǎo.

Hán Việt : hung đa cát thiểu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

形容形勢不樂觀。例那個在海邊戲水的學生被海浪捲走, 搜救人員至今仍未尋獲, 恐怕已凶多吉少。
形容事情的形勢不樂觀。西遊記.第四十回:「今日且把這慈悲心略收起收起, 待過了此山, 再發慈悲罷, 這去處凶多吉少。」醒世恆言.卷五.大樹坡義虎送親:「安南離此有萬里之遙, 音信尚且難通, 況他已是官身, 此去刀劍無情, 凶多吉少。」也作「多凶少吉」。


Xem tất cả...