Phiên âm : bīng tàn.
Hán Việt : băng thán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giá và than. § Tỉ dụ tính chất tương phản, hai bên không tương dung. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Lưỡng bất tương đầu, vị chi băng thán 兩不相投, 謂之冰炭 (Quyển tam, Nhân sự loại 人事類) Hai bên không hợp, nói là "băng thán".