Phiên âm : yuān chóu.
Hán Việt : oan thù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
仇恨。《水滸傳》第八回:「宋時這座林子內, 但有些冤讎的, 使用些錢與公人, 帶到這里, 不知結果了多少好漢在此處。」《初刻拍案驚奇》卷一○:「大人既與小生做主, 成其婚姻, 這金聲便是小生的岳父了。不可結了冤讎, 伏乞饒恕!」也作「冤仇」。