VN520


              

再醮

Phiên âm : zài jiào.

Hán Việt : tái tiếu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 改嫁, .

Trái nghĩa : 堅貞, 守節, .

♦Lễ uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu, như trong dịp lễ đội mũ chẳng hạn.
♦Lễ cưới ngày xưa dùng lễ tiếu, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu 再醮. ☆Tương tự: tái giá 再嫁, cải giá 改嫁.


Xem tất cả...