Phiên âm : zài jiào.
Hán Việt : tái tiếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 改嫁, .
Trái nghĩa : 堅貞, 守節, .
♦Lễ uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu, như trong dịp lễ đội mũ chẳng hạn.♦Lễ cưới ngày xưa dùng lễ tiếu, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu 再醮. ☆Tương tự: tái giá 再嫁, cải giá 改嫁.