Phiên âm : zài zào zhī ēn.
Hán Việt : tái tạo chi ân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 再生之德, .
Trái nghĩa : , .
比喻重大的恩德, 多用於拯救活命。《宋書.卷七五.王僧達傳》:「內慮於己, 外訪於親, 以為天地之仁, 施不期報, 再造之恩, 不可妄屬。」清.李漁《合影樓.一二樓.第三回》:「說他不但有回天之力, 亦且有再造之恩。」