Phiên âm : bìng mǎ yǒng.
Hán Việt : binh mã dũng.
Thuần Việt : tượng binh mã, chiến binh đất nung và ngựa được ch.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tượng binh mã, chiến binh đất nung và ngựa được chôn cùng với người chết用泥土和木头制作的土兵和战马的全身塑像,作为随葬品列队排在墓穴里,特指在西安附近的秦始皇墓里出土的兵马俑