VN520


              

兵马俑

Phiên âm : bìng mǎ yǒng.

Hán Việt : binh mã dũng.

Thuần Việt : tượng binh mã, chiến binh đất nung và ngựa được ch.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tượng binh mã, chiến binh đất nung và ngựa được chôn cùng với người chết
用泥土和木头制作的土兵和战马的全身塑像,作为随葬品列队排在墓穴里,特指在西安附近的秦始皇墓里出土的兵马俑


Xem tất cả...