Phiên âm : bìng bù xuèrèn.
Hán Việt : binh bất huyết nhận.
Thuần Việt : thắng dễ như bỡn; thắng dễ như trở bàn tay; thắng .
Đồng nghĩa : 不戰而勝, .
Trái nghĩa : 血流漂杵, .
thắng dễ như bỡn; thắng dễ như trở bàn tay; thắng lợi dễ dàng; gươm chưa dính máu đã thắng
《荀子·仪兵》:"故近者亲其善,远方慕其德,兵不血刃,远迩来服"兵器上面没有沾血,指不战而使人屈服或未经交锋而取 得胜利