VN520


              

六神無主

Phiên âm : liù shén wú zhǔ.

Hán Việt : lục thần vô chủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 不知所措, 手足無措, 心慌意亂, 魂不守舍, 張皇失措, 驚慌失措, .

Trái nghĩa : 泰然自若, 從容不迫, .

形容心神慌亂、張皇失措, 拿不定主意。例突然接到家中發生劇變的消息, 一向堅強的她, 竟變得六神無主。
形容心神慌亂、張皇失措, 拿不定主意。《醒世恆言.卷二九.盧太學詩酒傲王侯》:「嚇得知縣已是六神無主, 還有甚心腸去吃酒?」《文明小史》第五八回:「家人們看見老爺病了, 太太又不曾回來過, 更是六神無主。」也作「六神不安」。
形容心慌意亂, 拿不定主意。※語或出《醒世恆言.卷二

hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; hoang mang lo sợ; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)。
形容驚慌或著急而沒有主意。


Xem tất cả...