VN520


              

六度

Phiên âm : liù dù.

Hán Việt : lục độ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ sáu chế độ của vạn vật: thiên, địa, xuân, hạ, thu, đông 天, 地, 春, 夏, 秋, 冬.
♦(Thuật ngữ Phật giáo). Cũng dịch là Lục đáo bỉ ngạn 六到彼岸; độ 度 là dịch ý của Phạm văn "pāramitā" ba la mật đa 波羅蜜多. Chỉ sáu loại pháp môn đưa đến bờ bên kia (tức niết bàn 涅槃): bố thi, trì giới, nhẫn nhục, tinh tiến, tinh lự (thiền định), trí tuệ (bát nhã) 布施, 持戒, 忍辱, 精進, 精慮(禪定), 智慧(般若).


Xem tất cả...