Phiên âm : liù fáng shū lì.
Hán Việt : lục phòng thư lại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
六房, 指古代地方衙門吏、戶、禮、兵、刑、工六個單位。「六房書吏」指地方衙門的書吏。《官場現形記》第三四回:「等到拜過印, 升堂點卯, 六房書吏, 只有三個人。」