Phiên âm : gōng míng .
Hán Việt : công minh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Công bình và sáng suốt. ◇Kỉ Quân 紀昀: Phẫu đoán diệc thậm công minh 剖斷亦甚公明 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Phân tích xét đoán cũng rất công bình và sáng suốt.♦Họ kép.