Phiên âm : gōng ān .
Hán Việt : công an.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦An ninh công cộng.♦Giữ gìn trị an về trật tự công cộng, tài sản, v.v. ◎Như: công an cục 公安局 sở công an.♦Tên huyện ở tỉnh Hồ Bắc.