Phiên âm : kè jìn jué zhí.
Hán Việt : khắc tận quyết chức.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
能夠忠於職守, 做好其職務分內的事。如:「小李的工作表現, 一向克盡厥職, 所以很得上司的賞識。」《清史稿.卷三四二.富俊列傳》:「帝悼惜, 稱其『清慎公勤, 克盡厥職』, 贈太子太傅, 親臨奠醊, 諡文誠, 入祀賢良祠。」