Phiên âm : kè dìng.
Hán Việt : khắc định.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.安定、平定。《詩經.周頌.桓》:「于以四方, 克定厥家。」《後漢書.卷七.孝桓帝紀》:「既建明哲, 克定統業。」2.注定。《永樂大典戲文三種.張協狀元.第五三出》:「天生緣分克定, 好一對夫妻。」