VN520


              

光塵

Phiên âm : guāng chén.

Hán Việt : quang trần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.語本《老子》第三章:「和其光, 同其塵。」比喻俗世。《晉書.卷九二.文苑傳.史臣曰》:「彥伯未能混跡光塵, 而屈乎卑位。」2.美稱對方風采的敬詞。《文選.顏延之.秋胡詩》:「自昔枉光塵, 結言固終始。」唐.白居易〈祭李司徒文〉:「至今豆觴之會, 軒蓋之遊, 多奉光塵, 最承歡惠。」


Xem tất cả...