VN520


              

僧多粥少

Phiên âm : sēng duō zhōu shǎo.

Hán Việt : tăng đa chúc thiểu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 人浮於事, .

Trái nghĩa : , .

比喻由多人分取不足額的事物或利益。例在僧多粥少的情況下, 國宅必須以排隊抽籤的方式申購。
由多人分取不足額的差事或利益。如:「僧多粥少, 一定得有人犧牲。」


Xem tất cả...